🔍
Search:
SỰ HỒI SINH
🌟
SỰ HỒI SINH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
죽어 가던 것이 다시 살아남.
1
SỰ HỒI SINH:
Sự sống lại sau khi gần như đã chết.
-
Danh từ
-
1
다시 살아남.
1
SỰ HỒI SINH:
Việc sống lại.
-
2
죽은 사람이 다시 태어남.
2
SỰ ĐẦU THAI:
Việc người chết lại được sinh ra.
-
Danh từ
-
1
거의 죽기 직전의 상태에서 다시 살아남.
1
SỰ HỒI SINH:
Việc sống sót trở lại từ một trạng thái gần như đã chết rồi.
-
2
잘못된 마음이나 생활을 고쳐서 바른 모습으로 돌아가거나 더 나아짐.
2
SỰ HOÀN LƯƠNG:
Việc sửa đổi lối sống hay suy nghĩ sai lầm trở nên đúng đắn hay phát triển tốt hơn.
-
Danh từ
-
1
죽어 가던 것이 다시 살아남.
1
SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI:
Sự sống lại của thứ đang chết dần.
-
☆
Danh từ
-
1
죽었다가 다시 살아남.
1
SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH:
Việc chết đi sống lại.
-
2
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 됨. 또는 그렇게 함.
2
SỰ HỒI SINH, SỰ KHÔI PHỤC:
Việc cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ. Hoặc làm cho như vậy.
-
3
기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일.
3
PHỤC SINH:
Việc chúa Giê su đã lìa trần do bị đóng đinh trên thập tự giá sống lại sau ba ngày, trong đạo Cơ đốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
죽게 되었다가 다시 살아남.
1
SỰ TÁI SINH, SỰ HỒI SINH, SỰ SỐNG LẠI:
Việc đã chết rồi sống lại.
-
2
버리게 된 물건을 모아 새로운 것을 만들어 씀.
2
SỰ TÁI CHẾ:
Việc thu gom đồ vật được bỏ đi rồi làm ra cái mới và dùng.
-
3
녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디를 틀어 원래의 음이나 영상을 다시 들려주거나 보여 줌.
3
(SỰ) CHƠI LẠI, HÁT LẠI:
Mở lại âm thanh hoặc hình ảnh vừa mới nghe hoặc xem (playback).
-
4
없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라남.
4
(SỰ) HỒI PHỤC:
Một phần của vật thể sống mất đi hoặc tổn thương lại sinh ra hoặc lớn lên.